🔍
Search:
KHÓ XỬ
🌟
KHÓ XỬ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
어떻게 행동해야 할지 결정하기 어려운 불편한 상황에 있다.
1
KHÓ XỬ:
Ở vào trạng thái khó chịu do không biết phải giải quyết ra sao.
-
Danh từ
-
1
곤란한 처지가 되어서 어찌해야 할지 모름.
1
SỰ KHÓ XỬ, BỐI RỐI:
Việc rơi vào tình huống khó khăn không biết xử lý thế nào.
-
Tính từ
-
1
곤란한 처지가 되어서 어찌해야 할지 몰라 난처하다.
1
KHÓ XỬ, KHÓ GIẢI QUYẾT:
Hoàn cảnh khó khăn nên không biết phải xử lý như thế nào.
-
☆
Danh từ
-
1
괴로운 마음이나 어려운 사정.
1
TÌNH TRẠNG KHÓ KHĂN, TÌNH HUỐNG KHÓ XỬ:
Tình huống khó khăn hoặc tình trạng phiền phức.
-
Danh từ
-
1
두 가지 중 어떤 선택을 하든지 좋지 않은 결과가 나와 이러지도 저러지도 못하는 곤란한 상황.
1
THẾ TIẾN THOÁI LƯỠNG NAN, TÌNH TRẠNG KHÓ XỬ:
Tình trạng khó xử không biết làm thế nào vì dù chọn việc nào trong hai việc đều có kết quả không tốt.
-
Tính từ
-
1
형편이 넉넉하지 못하여 생활이 어렵다.
1
TÚNG QUẪN, NGHÈO KHÓ:
Tình hình kinh tế eo hẹp, sinh hoạt khó khăn.
-
2
공간이 비좁고 답답하다.
2
CHẬT HẸP, TÙ TÚNG:
Không gian nhỏ hẹp và bức bối.
-
3
속이 좁고 꽉 막혀서 답답하다.
3
BỰC BỘI, KHÓ CHỊU:
Bên trong nhỏ hẹp và ngột ngạt nên bức bối.
-
4
어찌할 방법이 없어 곤란하다.
4
KHÓ XỬ:
Khó khăn không biết phải làm sao.
🌟
KHÓ XỬ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
비가 갑자기 많이 쏟아짐.
1.
TRẬN MƯA LỚN:
Việc mưa đột ngột trút xuống nhiều.
-
2.
일이나 주문 등이 처리하기 힘들 정도로 한꺼번에 몰림.
2.
SỰ DỒN DẬP NHƯ MƯA, SỰ TỚI TẤP:
Việc đơn hàng hay công việc... dồn lại cùng lúc đến mức khó xử lý.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
답을 요구하는 물음.
1.
ĐỀ (BÀI THI):
Câu hỏi yêu cầu trả lời.
-
2.
논쟁이나 논의, 연구 등의 대상이 되는 일.
2.
VẤN ĐỀ:
Việc trở thành đối tượng của tranh luận, bàn luận hay nghiên cứu...
-
3.
난처하거나 해결하기 어려운 일.
3.
VẤN ĐỀ:
Việc khó xử lí hay khó giải quyết.
-
4.
귀찮은 일이나 말썽.
4.
VẤN ĐỀ, ĐIỀU PHIỀN PHỨC:
Việc phiền hà hay rắc rối.
-
5.
어떤 일이나 사물과 관련되는 일.
5.
VẤN ĐỀ:
Việc liên quan đến sự việc hay sự vật nào đó.
-
-
1.
부끄럽거나 매우 곤란하여 어디에라도 숨고 싶어하다.
1.
(TÌM HANG CHUỘT) CHỈ MUỐN ĐỘN THỔ:
Xấu hổ hoặc rất khó xử nên muốn giấu mình vào bất cứ đâu.
-
☆
Danh từ
-
1.
해결하기 힘들고 귀찮은 일.
1.
VIỆC PHIỀN TOÁI:
Việc phiền phức và khó xử lý, khó giải quyết.
-
2.
일을 잘못하거나 말썽만 피워 언제나 애를 태우게 하는 사람.
2.
MỐI LO NGẠI, KẺ BẤT TRỊ:
Người làm việc không tốt hay cãi lời và lúc nào cũng làm buồn lòng người khác.
-
Thán từ
-
1.
잊고 있던 것이 문득 생각날 때 내는 소리.
1.
À:
Tiếng phát ra khi chợt nghĩ ra điều đang quên mất.
-
2.
어이가 없거나 난처할 때 내는 소리.
2.
ÔI! THẬT LÀ:
Tiếng phát ra khi thấy phi lí hoặc khó xử.
-
3.
새롭다고 느끼거나 감탄했을 때 내는 소리.
3.
ÔI! THẬT LÀ, ÔI! QUẢ LÀ:
Tiếng phát ra khi cảm thán hay cảm thấy mới.
-
4.
매우 귀찮거나 짜증이 날 때 내는 소리.
4.
ÔI DÀO, THẬT LÀ:
Tiếng phát ra khi rất bực bội hay thấy phiền toái.
-
Tính từ
-
1.
무엇을 하기가 거북하거나 곤란하거나 난처한 상황이어서 마음이 편하지 않다.
1.
LÀM SAO ẤY, THẾ NÀO ẤY:
Lòng không thoải mái vì là tình huống làm điều gì đó không thoải mái, khó khăn hay khó xử.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 분명하지 않다.
1.
MƠ HỒ, NHẬP NHẰNG, NƯỚC ĐÔI, TỐI NGHĨA:
Lời nói hay hành động không rõ ràng.
-
2.
자연스럽지 못하거나 이러지도 저러지도 못해 난처하다.
2.
NGƯỢNG NGÙNG, NGẠI NGÙNG, LÚNG TÚNG:
Không được tự nhiên hoặc thế này không được thế kia cũng không được nên khó xử.
-
3.
의심스러워 마음에 걸리는 느낌이 있다.
3.
MỜ ÁM, KHUẤT TẤT:
Có cảm giác nghi ngờ và vướng bận trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
두 가지 중 어떤 선택을 하든지 좋지 않은 결과가 나와 이러지도 저러지도 못하는 곤란한 상황.
1.
THẾ TIẾN THOÁI LƯỠNG NAN, TÌNH TRẠNG KHÓ XỬ:
Tình trạng khó xử không biết làm thế nào vì dù chọn việc nào trong hai việc đều có kết quả không tốt.
-
Phó từ
-
1.
처해 있는 상황이나 형편이 불쌍하게.
1.
MỘT CÁCH ĐÁNG THƯƠNG, MỘT CÁCH TỘI NGHIỆP:
Tình huống hay hoàn cảnh đang gặp phải thật tội nghiệp.
-
2.
이럴 수도 없고 저럴 수도 없어 일을 처리하기가 곤란하게.
2.
MỘT CÁCH NAN GIẢI:
Không thể thế này và cũng không thể thế kia nên khó xử lí sự việc.
-
Tính từ
-
1.
무엇을 하기가 거북하거나 곤란하거나 난처한 상황이어서 마음이 편하지 않다.
1.
LÀM SAO:
Lòng không thoải mái vì là hoàn cảnh làm việc gì đó lúng túng, khó khăn hoặc khó xử.
-
Tính từ
-
1.
갑자기 어떤 일을 당하여 정신을 못 차리고 어떻게 해야 할지를 몰라 난처한 데가 있다.
1.
BỐI RỐI:
Mất tinh thần và khó xử, không biết phải làm sao do đột nhiên gặp phải việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
처리하기 어려운 사건이나 문제, 일 등을 맡아 폭력으로 해결해 주고 돈을 받는 무리.
1.
GIANG HỒ, CÔN ĐỒ:
Nhóm người nhận tiền để đứng ra giải quyết các vấn đề, sự việc, vụ việc khó xử lý v.v...bằng bạo lực.
-
2.
특정 분야의 일 처리를 아주 잘하는 사람.
2.
THẦY PHÙ THỦY:
Người rất giỏi xử lý công việc của một lĩnh vực nhất định nào đó.
-
-
1.
일이 몹시 난처하게 되어서 어찌 할 도리가 없다.
1.
CHẲNG CÒN LÀM SAO ĐƯỢC, KHÔNG THỂ XÊ DỊCH ĐƯỢC:
Không thể làm gì được do việc trở nên quá khó xử.
-
None
-
1.
정신의 발달이 뒤져 있어서 일을 처리하거나 환경에 적응하는 것이 어려운 상태.
1.
SỰ CHẬM PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ, SỰ THIỂU NĂNG TRÍ TUỆ:
Trạng thái phát triển tinh thần chậm nên khó thích ứng với môi trường hoàn cảnh hoặc khó xử lý công việc.
-
☆
Tính từ
-
1.
처해 있는 상황이나 형편이 불쌍하다.
1.
ĐÁNG THƯƠNG, TỘI NGHIỆP:
Hoàn cảnh hay tình huống đang gặp phải thật tội nghiệp.
-
2.
이럴 수도 없고 저럴 수도 없어 일을 처리하기가 곤란하다.
2.
NAN GIẢI:
Không thể thế này và cũng không thể thế kia nên khó xử lí sự việc.
-
Phó từ
-
1.
말이나 행동이 분명하지 않은 태도.
1.
LƯỠNG LỰ, NGẬP NGỪNG, LẬP LỜ:
Thái độ mà lời nói hay hành động không rõ ràng.
-
2.
자연스럽지 못하거나 이러지도 저러지도 못해 난처한 모양.
2.
MỘT CÁCH VỤNG VỀ, MỘT CÁCH NGƯỢNG NGỊU, MỘT CÁCH LÓNG NGÓNG:
Hình ảnh không được tự nhiên hoặc thế này không được thế kia cũng không được nên khó xử.
-
3.
의심스러워 마음에 걸리는 듯한 태도.
3.
HỒ NGHI, ĐẦY NGHI HOẶC:
Thái độ như nghi ngờ và vướng bận trong lòng.
-
-
1.
사람과 사람의 사이가 어색해지거나 멀어지다.
1.
CÓ KHOẢNG CÁCH:
Quan hệ giữa người với người trở nên xa lạ hay khó xử.
-
-
1.
무엇을 갖고 싶어 하거나 어떤 행동을 하고 싶어 하다.
1.
SINH LÒNG THÈM:
Muốn thực hiện một hành động nào đó hay muốn có một cái gì đó.
-
2.
일이 마음대로 되지 않아 마음에 들지 않거나 난처해하다.
2.
NGÁN NGẨM:
Không vừa lòng hay gặp khó xử do việc không như ý.
-
Động từ
-
1.
비가 갑자기 많이 쏟아지다.
1.
ĐỔ MƯA LỚN:
Mưa đột ngột trút xuống nhiều.
-
2.
일이나 주문 등이 처리하기 힘들 정도로 한꺼번에 몰리다.
2.
ĐẾN TỚI TẤP, ĐẾN DỒN DẬP NHƯ MƯA:
Công việc hay đơn hàng... dồn lại cùng một lúc đến mức khó xử lý.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
구석이나 길의 모퉁이.
1.
GÓC, KHÚC QUẸO:
Góc hoặc chỗ rẽ của đường.
-
2.
백화점과 같은 큰 상가에서 특정한 상품을 진열하고 팔기 위한 곳.
2.
GIAN HÀNG:
Nơi trưng bày và bán các sản phẩm nhất định trong các trung tâm thương mại lớn như bách hóa v.v...
-
3.
(비유적으로) 어떤 일이나 상황이 해결하기 어렵고 곤란하게 된 상태.
3.
CHÂN TƯỜNG, GÓC TƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Công việc hay tình huống nào đó lâm vào trạng thái khó khăn và khó xử, không biết phải giải quyết thế nào.
-
4.
신문이나 방송에서 일정한 것을 다루는 지면이나 프로그램.
4.
MỤC, GÓC:
Phần trang báo hay chương trình đề cập đến vấn đề nhất định của báo chí hay truyền hình.